Mô tả sản phẩm
Dầu trục chính Mobil Velocite No 6
Mobil Velocite No 6 là sản phẩm dầu trục chính, trục quay máy công cụ, máy CNC có độ nhớt rất thấp. Độ nhớt động học ở 400C lần lượt là VG 10 . Dầu Mobil Velocite No được pha chế độc đáo sử dụng dầu gốc cao cấp chọn lọc có độ nhớt thấp kết hợp hệ phụ gia đa năng có khả năng chống oxi hóa, chống ăn mòn, rỉ sét có khả năng tách bọt, tách nước.
ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM
- Tuổi thọ của dầu Velocite N0 6 cao giúp duy trì hiệu suất làm việc ở cường độ cao liên tục. Tiết kiệm chi phí thay dầu và thời gian bảo dưỡng kéo dài hơn.
- Mobil Velocite No 6 giúp giảm thiểu sự mài mòn do tải nặng rất có hiệu quả, kể cả mài mòn do tải bất cân đối gây ra hiện tượng rung trục quay.
- Khả năng chống oxy hóa rất tốt.
- Ưu điểm nổi bật là chống gỉ, ăn mòn hệ thống.
- Tách bọt khí và chống nước rất tuyệt vời chống lại sự hình thành nhũ tương trong dầu.
- Mobil Velocte có khă năng loại bỏ tạp chất, chống hình thành cặn trong dầu.
Xem thêm :Dầu thủy lực Caltex Hydraulic AW 32, Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWS 46
ỨNG DỤNG
- Mobil Velocite được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hiện nay. Mobil Velocite™ Oil NO.6 là sản phẩm cao cấp được thiết kế chủ yếu để bôi trơn trục quay cao tốc trong máy công cụ.
- Vòng bi trục chính tốc độ cao trong máy công cụ và thiết bị có tốc độ cao và độ hở vừa phải.
- Cối xay chính xác, máy tiện, máy khoan gá và máy đánh dấu.
- Vòng bi trục chính “zero clearance” với độ hở rất nhỏ.
- Hệ thống thủy lực áp suất thấp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mobil Velocite Oil Numbered Series | No 3 | No 4 | No 6 | No 8 | No 10 |
ISO VG | 2 | 4 | 10 | 15 | 22 |
Viscosity, ASTM D 445 | |||||
cSt @ 40ºC | 2.1 | 4.83 | 10.0 | 15.0 | 22.0 |
cSt @ 100ºC | 0.95 | 1.53 | 2.62 | 3.28 | 4.0 |
Total Acid Number, ASTM D 974, mgKOH/g | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.1 |
Copper Strip Corrosion, 3 hrs @ 100º C, ASTM D 130 | 1A | 1A | 1A | 1A | 1A |
Rust Characteristics, Proc A, ASTM D 665 | Pass | Pass | Pass | Pass | Pass |
Pour Point, ºC, ASTM D 97 | -36 | -15 | -15 | -9 | -30 |
Flash Point, ºC, ASTM D 92 | 84 | 102 | 180 | 194 | 212 |
Density @ 15º C, ASTM D 4052, kg/L | 0.802 | 0.822 | 0.844 | 0.854 | 0.862 |
Xem tham khảo:Top 5 loại dầu thủy lực 32 thông dụng nhất hiện nay
Hỗ trợ thông tin về sản phẩm quý khách vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH XÂY LẮP VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT HÀN
Địa chỉ: Lô 45 Khu Đấu Giá Cự Khối – Long Biên – Hà Nội
Hotline: 085.7990246 – 0983.359370
Email: daumay2015@gmail.com
Website:daumay.vn
Tags:Dầu công nghiệp PV ISO VG,Air Tool Oil S2 A 100 ,Mobil Velocite No3,Shell Tellus S2 V 15,Shell Tellus S2 V22,Mobil Velocite,VBC HYDRO BA-46V, Lựa chọn mỡ chịu nhiệt theo tiêu chí nào, 7 Phương pháp đơn giản đánh giá chất lượng mỡ chịu nhiệt,Tư vấn kỹ thuật về bảo trì máy nén khí – Cách lựa chọn dầu máy nén khí, Top 06 dầu cắt gọt kim loại pha nước tốt nhất 2017, Sử dụng dầu thủy lực 32 nào cho máy CNC, Ảnh hưởng của dầu nhớt đối với động cơ, Top 5 loại dầu máy nén khí thông dụng nhất hiện nay,